5. Danh mục quy trình, công cụ bảo đảm chất lượng

 

Stt Mã hiệu Tên quy trình/công cụ
 I Đơn vị phụ trách: Phòng Tổ chức – Hành chính 
 1 QT01 Quy trình tuyển dụng nhân sự
 2 QT02 Quy trình quản lý hồ sơ cán bộ, viên chức và người lao động
 3 QT03 Quy trình đánh giá cán bộ, viên chức và người lao động
 4 QT04 Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chức và người lao động
 5 QT05 Quy trình khen thưởng cán bộ, viên chức và người lao động
 6 QT06 Quy trình xét nâng lương
 7 QT07 Quy trình mua sắm tài sản
 8 QT08 Quy trình bảo trì, bảo dưỡng tài sản
 9 QT09 Quy trình kiểm kê tài sản
10 QT10 Quy trình mua sắm và quản lý vật tư phục vụ đào tạo 
11 QT11 Quy trình Phòng cháy chữa cháy
12 QT12 Quy trình quản lý vận hành sân vận động
13 QT13 Quy trình thu học phí và các khoản thu khác
14 QT14 Quy trình tạm ứng và thanh toán tạm ứng
15 QT15 Quy trình thanh toán lương
16 QT16 Quy trình cập nhật quy chế chi tiêu nội bộ
17 QT17 Quy trình quản lý hoạt động và chế biến tại bếp ăn
18 QĐ01 Quy định về công tác y tế học đường
 II Đơn vị phụ trách: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác với các doanh nghiệp
19 QT18 Quy trình tuyển sinh
20 QT19 Quy trình nhập học cho HSSV
21 QT20 Quy trình tổ chức cho HSSV thực tập tại doanh nghiệp
22 QT21 Quy trình kết nối doanh nghiệp và giới thiệu việc làm
III Đơn vị phụ trách: Phòng công tác HSSV
23 QT22 Quy trình tổ chức tuần sinh hoạt công dân đầu khóa
24 QT23 Quy trình quản lý HSSV nội trú
25 QT24 Quy trình đánh giá kết quả rèn luyện
26 QT25 Quy trình khen thưởng HSSV
27 QT26 Quy trình quản lý hồ sơ HSSV
28 HD01 Hướng dẫn giải quyết chế độ chính sách cho người học
29 QĐ02 Quy định công tác HSSV nội trú
IV Đơn vị phụ trách: Phòng Đào tạo
30 QT27 Quy trình lập, vận hành kế hoạch đào tạo và thời khóa biểu
31 QT28 Quy trình xây dựng và phát triển CTĐT trình độ trung cấp,trình độ cao đẳng
32 QT29 Quy trình cập nhật, chỉnh sửa và bổ sung CTĐT trình độ trung cấp,trình độ cao đẳng
33 QT33 Quy trình quản lý điểm học tập
34 QT35 Quy trình bảo lưu kết quả học tập
35 QT36 Quy trình tổ chức học lại
36 QT37 Quy trình thi và xét công nhận tốt nghiệp
37 QT37 A Quy trình xét công nhận tốt nghiệp
38 QT38 Quy trình quản lý phôi, in và cấp phát văn bằng, chứng chỉ
39 QT39 Quy trình xác minh văn bằng, cấp lại chứng nhận tốt nghiệp
40 QT40 Quy trình phục vụ phòng đọc thư viện
41 QT41 Quy trình đánh giá kết quả học tập và rèn luyện
42 QT45 Quy trình biên soạn và cập nhật giáo trình đào tạo trình độ trung cấp,trình độ cao đẳng
43 QT46 Quy trình đánh giá, cập nhật, chỉnh sửa giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
44 QT47 Quy trình lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
45 QĐ03 Quy định lưu trữ, bảo quản hồ sơ quản lý đào tạo
V Đơn vị phụ trách: Khảo thí và Bảo đảm chất lượng
46 QT30 Quy trình biên soạn, điều chỉnh, bổ sung ngân hàng câu hỏi thi
47 QT31A Quy trình tổ chức thi kết thúc môn học/mô đun
48 QT34 Quy trình phúc khảo bài thi kết thúc môn học, mô đun
49 QT42 Quy trình tự đánh giá chất lượng
50 QT43 Quy trình đánh giá, cải tiến hệ thống bảo đảm chất lượng
51 QT44 Quy trình lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan
VI Đơn vị phụ trách: Phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế
52 QT48 Quy trình tổ chức/tham gia các hoạt động về hợp tác quốc tế
53 QT49 Quy trình tổ chức xét duyệt và công nhận sáng kiến 
54 QT50 Quy trình quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học
VII Đơn vị phụ trách: Trung tâm thực nghiệm nông nghiệp
55 QT51 Quy trình quản lý sử dụng đất
56 QT52 Quy trình quản lý vườn thực hành Trung tâm thực nghiệm nông nghiệp
57 QC01 Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm thực nghiệm nông nghiệp
VIII Đơn vị phụ trách: Khoa Khoa học cơ bản
58 QT53 Quy trình quản lý phòng thực hành tin học, phòng LAB
59 QC02 Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa KHCB
IX Đơn vị phụ trách: Khoa Điện – Điện tử
60 QT54 Quy trình quản lý phòng thực hành khoa Điện- Điện tử
61 QC03 Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa Điện – Điện tử
X Đơn vị phụ trách: Khoa cơ khí – Động lực
62 QT55 Quy trình quản lý xưởng thực hành khoa Cơ khí – Động lực
63 QC04 Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa Cơ khí – Động lực
XI Đơn vị phụ trách: Khoa May thiết kế thời trang và Tài Nguyên môi trường
64 QT56 Quy trình quản lý xưởng thực hành khoa May thiết kế thời trang
65 QC05 Quy chế hoạt động của khoa May thiết kế thời trang và Tài nguyên môi trường
XII Đơn vị phụ trách: Khoa Kỹ thuật nông nghiệp
66 QT57 Quy trình quản lý phòng thực hành khoa KTNN
67 QC06 Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa KTNN
XIII Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế
68 QC07 Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa Kinh tế
XV Đơn vị phụ trách: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
69 QC09 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn thanh niên

.