Stt |
Mã hiệu |
Tên quy trình/công cụ |
I |
Đơn vị phụ trách: Phòng Tổ chức – Hành chính |
1 |
QT01 |
Quy trình tuyển dụng nhân sự |
2 |
QT02 |
Quy trình quản lý hồ sơ cán bộ, viên chức và người lao động |
3 |
QT03 |
Quy trình đánh giá cán bộ, viên chức và người lao động |
4 |
QT04 |
Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chức và người lao động |
5 |
QT05 |
Quy trình khen thưởng cán bộ, viên chức và người lao động |
6 |
QT06 |
Quy trình xét nâng lương |
7 |
QT07 |
Quy trình mua sắm tài sản |
8 |
QT08 |
Quy trình bảo trì, bảo dưỡng tài sản |
9 |
QT09 |
Quy trình kiểm kê tài sản |
10 |
QT10 |
Quy trình mua sắm và quản lý vật tư phục vụ đào tạo |
11 |
QT11 |
Quy trình Phòng cháy chữa cháy |
12 |
QT12 |
Quy trình quản lý vận hành sân vận động |
13 |
QT13 |
Quy trình thu học phí và các khoản thu khác |
14 |
QT14 |
Quy trình tạm ứng và thanh toán tạm ứng |
15 |
QT15 |
Quy trình thanh toán lương |
16 |
QT16 |
Quy trình cập nhật quy chế chi tiêu nội bộ |
17 |
QT17 |
Quy trình quản lý hoạt động và chế biến tại bếp ăn |
18 |
QĐ01 |
Quy định về công tác y tế học đường |
II |
Đơn vị phụ trách: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác với các doanh nghiệp |
19 |
QT18 |
Quy trình tuyển sinh |
20 |
QT19 |
Quy trình nhập học cho HSSV |
21 |
QT20 |
Quy trình tổ chức cho HSSV thực tập tại doanh nghiệp |
22 |
QT21 |
Quy trình kết nối doanh nghiệp và giới thiệu việc làm |
III |
Đơn vị phụ trách: Phòng công tác HSSV |
23 |
QT22 |
Quy trình tổ chức tuần sinh hoạt công dân đầu khóa |
24 |
QT23 |
Quy trình quản lý HSSV nội trú |
25 |
QT24 |
Quy trình đánh giá kết quả rèn luyện |
26 |
QT25 |
Quy trình khen thưởng HSSV |
27 |
QT26 |
Quy trình quản lý hồ sơ HSSV |
28 |
HD01 |
Hướng dẫn giải quyết chế độ chính sách cho người học |
29 |
QĐ02 |
Quy định công tác HSSV nội trú |
IV |
Đơn vị phụ trách: Phòng Đào tạo |
30 |
QT27 |
Quy trình lập, vận hành kế hoạch đào tạo và thời khóa biểu |
31 |
QT28 |
Quy trình xây dựng và phát triển CTĐT trình độ trung cấp,trình độ cao đẳng |
32 |
QT29 |
Quy trình cập nhật, chỉnh sửa và bổ sung CTĐT trình độ trung cấp,trình độ cao đẳng |
33 |
QT33 |
Quy trình quản lý điểm học tập |
34 |
QT35 |
Quy trình bảo lưu kết quả học tập |
35 |
QT36 |
Quy trình tổ chức học lại |
36 |
QT37 |
Quy trình thi và xét công nhận tốt nghiệp |
37 |
QT37 A |
Quy trình xét công nhận tốt nghiệp |
38 |
QT38 |
Quy trình quản lý phôi, in và cấp phát văn bằng, chứng chỉ |
39 |
QT39 |
Quy trình xác minh văn bằng, cấp lại chứng nhận tốt nghiệp |
40 |
QT40 |
Quy trình phục vụ phòng đọc thư viện |
41 |
QT41 |
Quy trình đánh giá kết quả học tập và rèn luyện |
42 |
QT45 |
Quy trình biên soạn và cập nhật giáo trình đào tạo trình độ trung cấp,trình độ cao đẳng |
43 |
QT46 |
Quy trình đánh giá, cập nhật, chỉnh sửa giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
44 |
QT47 |
Quy trình lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
45 |
QĐ03 |
Quy định lưu trữ, bảo quản hồ sơ quản lý đào tạo |
V |
Đơn vị phụ trách: Khảo thí và Bảo đảm chất lượng |
46 |
QT30 |
Quy trình biên soạn, điều chỉnh, bổ sung ngân hàng câu hỏi thi |
47 |
QT31A |
Quy trình tổ chức thi kết thúc môn học/mô đun |
48 |
QT34 |
Quy trình phúc khảo bài thi kết thúc môn học, mô đun |
49 |
QT42 |
Quy trình tự đánh giá chất lượng |
50 |
QT43 |
Quy trình đánh giá, cải tiến hệ thống bảo đảm chất lượng |
51 |
QT44 |
Quy trình lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan |
VI |
Đơn vị phụ trách: Phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế |
52 |
QT48 |
Quy trình tổ chức/tham gia các hoạt động về hợp tác quốc tế |
53 |
QT49 |
Quy trình tổ chức xét duyệt và công nhận sáng kiến |
54 |
QT50 |
Quy trình quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học |
VII |
Đơn vị phụ trách: Trung tâm thực nghiệm nông nghiệp |
55 |
QT51 |
Quy trình quản lý sử dụng đất |
56 |
QT52 |
Quy trình quản lý vườn thực hành Trung tâm thực nghiệm nông nghiệp |
57 |
QC01 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm thực nghiệm nông nghiệp |
VIII |
Đơn vị phụ trách: Khoa Khoa học cơ bản |
58 |
QT53 |
Quy trình quản lý phòng thực hành tin học, phòng LAB |
59 |
QC02 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa KHCB |
IX |
Đơn vị phụ trách: Khoa Điện – Điện tử |
60 |
QT54 |
Quy trình quản lý phòng thực hành khoa Điện- Điện tử |
61 |
QC03 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa Điện – Điện tử |
X |
Đơn vị phụ trách: Khoa cơ khí – Động lực |
62 |
QT55 |
Quy trình quản lý xưởng thực hành khoa Cơ khí – Động lực |
63 |
QC04 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa Cơ khí – Động lực |
XI |
Đơn vị phụ trách: Khoa May thiết kế thời trang và Tài Nguyên môi trường |
64 |
QT56 |
Quy trình quản lý xưởng thực hành khoa May thiết kế thời trang |
65 |
QC05 |
Quy chế hoạt động của khoa May thiết kế thời trang và Tài nguyên môi trường |
XII |
Đơn vị phụ trách: Khoa Kỹ thuật nông nghiệp |
66 |
QT57 |
Quy trình quản lý phòng thực hành khoa KTNN |
67 |
QC06 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa KTNN |
XIII |
Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế |
68 |
QC07 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của khoa Kinh tế |
XV |
Đơn vị phụ trách: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
69 |
QC09 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn thanh niên |